Kiến thức về từ vựng
A. demanding – demand /dɪˈmɑːnd/ (v): yêu cầu, đòi hỏi cái gì bắt buộc phải được thực hiện
B. ordering – order /ˈɔːdə(r)/ (v): ra lệnh
C. requesting – request /rɪˈkwest/ (v): yêu cầu cái gì/ ai làm gì theo một cách lịch sự
D. offering – offer /ˈɒfə(r)/ (v): trao, đề nghị giúp đỡ
=> Dựa vào nghĩa, ta cần từ mang nghĩa “yêu cầu bắt buộc”, do đó ta chọn đáp án A
Tạm dịch:
“Other countries, including the United States and Great Britain, are not (35) ________ visas for Chinese travellers any more. Chinese credit cards are becoming more and more accepted in Europe and elsewhere. Hotels, airports and shopping malls around the world have been hiring Mandarin speakers.”